Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm chất dẻo tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2008

09/08/2008 12:00 - 1319 lượt xem

Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm chất dẻo trong tháng 6/2008 đạt 83.311.573 USD, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm chất dẻo 6 tháng đầu năm 2008 lên 432.859.248 USD, tăng 37,6% so với cùng kỳ năm 2007.

sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 90.113.993 USD, Mỹ: 73.758.569 USD, Campuchia: 27.931.078 USD, Hà Lan: 25.585.728 USD…

 

Tên nước

Kim ngạch xuất khẩu tháng 6/2008 (USD)

Kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2008 (USD)

Achentina

52.072

537.535

CH Ailen

198.136

1.578.532

Ấn Độ

301.657

1.723.917

Anh

3.275.347

17.984.075

Áo

129.689

266.749

Ả rập Xê út

139.680

871.329

Ba Lan

409.596

1.977.064

Bỉ

518.465

5.351.979

Bồ Đào Nha

42.612

994.769

Brazil

133.821

869.563

Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

219.695

1.415.621

Campuchia

4.271.639

27.931.078

Canada

958.794

4.566.875

Đài Loan

3.535.690

15.545.637

Đan Mạch

259.448

2.194.949

CHLB Đức

2.985.792

18.204.762

Extônia

112.580

415.401

Hà Lan

5.602.741

25.585.728

Hàn Quốc

1.919.217

9.441.203

Hồng Công

484.078

2.533.670

Hungary

375.657

1.641.750

Hy lạp

68.060

650.948

Indonesia

877.537

5.642.319

Italia

1.725.571

8.446.632

CHDCND Lào

100.903

1.526.546

Látvia

88.544

330.557

Malaysia

1.590.134

10.664.891

Mi an ma

454.249

1.506.414

Mỹ

14.427.375

73.758.569

Na Uy

234.460

1.403.505

CH Nam Phi

77.844

407.125

Niu Zi Lân

260.965

1.080.002

Liên bang Nga

1.224.493

4.564.049

Nhật Bản

16.130.001

90.113.993

Ôxtrâylia

1.313.630

8.379.250

Phần Lan

727.248

3.395.734

Pháp

2.664.318

15.983.286

Philippine

1.811.118

11.252.399

CH Séc

249.872

1.126.371

Singapore

840.179

4.198.826

Tây Ban Nha

971.305

4.945.224

Thái Lan

983.869

5.937.117

Thổ Nhĩ Kỳ

238.228

4.381.658

Thuỵ Điển

847.714

5.676.480

Thuỵ Sỹ

447.531

2.406.983

Trung Quốc

1.066.496

5.797.769

Ucraina

338.696

2.147.509

Tổng

83.311.573

432.859.248

 

 

08/08/2008

Nguồn: kinhte24h.com

Quảng cáo sản phẩm