Ngày 03/3/2016, Bộ Công Thương chính thức thông báo khởi xướng điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc.
I. Một số thông tin vụ việc:
1. Ngày khởi xướng điều tra: Ngày 3 tháng 3 năm 2016
2.
Mặt hàng bị điều tra: Thép mạ
Mã HS: 7210.41.11; 7210.41.12; 7210.41.19; 7210.49.11; 7210.49.12; 7210.49.13; 7210.49.19; 7210.50.00; 7210.61.11; 7210.61.12; 7210.61.19; 7210.69.11; 7210.69.12; 7210.69.19; 7210.90.10; 7210.90.90; 7212.30.10; 7212.30.20; 7212.30.91; 7212.30.99; 7212.50.11; 7212.50.12; 7212.50.19; 7212.50.21; 7212.50.22; 7212.50.29; 7212.50.91; 7212.50.92; 7212.50.99; 7212.60.10; 7212.60.20; 7212.60.90; 7225.92.90; 7226.99.11; 7226.99.91 (35 mã HS).
3. Giai đoạn điều tra: 01 tháng 10 năm 2014 đến 30 tháng 9 năm 2015
4. Nguyên đơn: Công ty cổ phần China Steel Sumikin Việt Nam (CSVC), Công ty TNHH Tôn Phương Nam (SSSC), Công ty cổ phần Thép Nam Kim, Công ty cổ phần Tôn Đông Á
5. Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Thuế chống bán phá giá tạm thời có hiệu lực trong vòng 120 ngày, cụ thể từ ngày 16 tháng 9 năm 2016 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2017 với mức thuế như sau:
Nước/Vùng lãnh thổ |
TT |
Tên nhà sản xuất/xuất khẩu |
Các công ty thương mại |
Mức thuế |
Trung Quốc
(bao gồm Hồng Kông) |
1 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. |
Chin Fong Metal Pte., Ltd. |
4.02% |
2 |
Bazhou Sanquiang Metal Products Co., Ltd. |
Sumec International Technology Co., Ltd. |
7.20% |
3 |
BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
38.34% |
4 |
Bengang Steel Plates Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
34.77% |
5 |
Tianjin Haigang Steel Sheet |
Tianjin Hajinde Co., Ltd. |
11.87% |
6 |
Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch |
Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. |
20.76% |
7 |
Wuhan Iron and Steel Company Limited |
1. International Economic and Trading Corporation WISCO
2. Wugang Trading Company Limited
3. Ye-Steel Trading Co., Limited
4. Steelco Pacific Trading Limited |
25.63% |
8 |
Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Trung Quốc |
|
38.34% |
Hàn Quốc |
1 |
POSCO |
1. Daewoo International Corporation
2. POSCO Asia
3. POSCO Processing & Service Co., Ltd |
12.40% |
2 |
Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Hàn Quốc |
|
19.00% |
6. Áp dụng thuế CBPG chính thức
Thời gian áp dụng: 5 năm kể từ ngày 14/4/2017
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
Cột 4 |
TT |
Tên nhà sản xuất/ xuất khẩu |
Các công ty thương mại |
Mức thuế chống bán phá giá |
1 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. |
Chin Fong Metal Pte., Ltd. |
3.17% |
2 |
Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd. |
1. Sumec International Technology Co., Ltd.
2. Win Faith Trading Limited
3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.
4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited
5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.
6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited
7. China-Base Resources Ningbo Ltd.
8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. |
26.36% |
3 |
BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
38.34% |
4 |
Bengang Steel Plates Co., Ltd. |
Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. |
27.36% |
5 |
Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd |
1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd.
2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.
3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited
4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.
5. Sumec International Technology Co., Ltd.
6. Win Faith Trading Limited
7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited
8. China-Base Resources Ningbo Ltd.
9. Chengtong International Limited
10. China Chengtong International Co., Ltd.
11. Sino Commodities International Pte. Ltd.
12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd.
13. Arsen International (HK) Limited
14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. |
26.32% |
6 |
Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch |
Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. |
38.34% |
7 |
Wuhan Iron and Steel Company Limited |
1. International Economic and Trading Corporation WISCO
2. Wugang Trading Company Limited
3. Ye-Steel Trading Co., Limited
4. Steelco Pacific Trading Limited |
33.49% |
8 |
Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Trung Quốc |
|
38.34% |
9 |
POSCO |
1. POSCO Daewoo Corporation
2. POSCO Asia
3. POSCO Processing & Service Co., Ltd
4. Samsung C&T Corporation |
7.02% |
10 |
Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Hàn Quốc |
|
19.00% |
Chú ý: Vào ngày 20/7/2017,
Việt Nam loại bỏ Hồng Kông ra khỏi các nước/vùng lãnh thổ áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam. Đối với các lô hàng thép mạ có xuất xứ từ Hồng Kông đã được nhập khẩu vào Việt Nam và đã nộp thuế chống bán phá giá theo các Quyết định số 3584 và Quyết định số 1105 nêu trên sẽ được hoàn trả số tiền thuế chống bán phá giá đã nộp.
II. Hồ sơ vụ kiện
Mức thuế được áp dụng trong thời hạn 5 năm kể từ ngày 14 tháng 4 năm 2017.
Thời gian |
Sự kiện |
03/3/2016 |
Khởi xướng điều tra (Quyết định 818/QĐ-BCT) |
23/5/2016 |
Gia hạn thời gian ra kết luận sơ bộ (Quyết định 2003/QĐ-BCT) |
04/8/2016 |
Dự thảo kết luận điều tra sơ bộ cho các bên lấy ý kiến |
01/9/2016 |
Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời (Quyết định 3584/QĐ-BCT) |
30/3/2017 |
Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức (Quyết định 1105/QĐ-BCT) |
20/7/2017 |
Sửa đổi Quyết định áp dụng thuế CBPG (Quyết định 2754/QĐ-BCT) |
09/2/2018 |
Sửa đổi Quyết định áp thuế CBPG (Quyết định 539/QĐ-BCT) |