Thép mạ (Tôn mạ) - Việt Nam điều tra chống bán phá giá (AD02)

03/03/2016 12:00 - 41697 lượt xem

Ngày 03/3/2016, Bộ Công Thương chính thức thông báo khởi xướng điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc.

I. Một số thông tin vụ việc:

1. Ngày khởi xướng điều tra: Ngày 03 tháng 03 năm 2016

2. Mặt hàng bị điều tra: Thép mạ (Tôn mạ)

Mã HS: 7210.41.11; 7210.41.12; 7210.41.19; 7210.49.11; 7210.49.12; 7210.49.13; 7210.49.19; 7210.50.00; 7210.61.11; 7210.61.12; 7210.61.19; 7210.69.11; 7210.69.12; 7210.69.19; 7210.90.10; 7210.90.90; 7212.30.10; 7212.30.20; 7212.30.91; 7212.30.99; 7212.50.11; 7212.50.12; 7212.50.19; 7212.50.21; 7212.50.22; 7212.50.29; 7212.50.91; 7212.50.92; 7212.50.99; 7212.60.10; 7212.60.20; 7212.60.90; 7225.92.90; 7226.99.11; 7226.99.91 (35 mã HS).

3. Giai đoạn điều tra: 01 tháng 10 năm 2014 đến 30 tháng 9 năm 2015

4. Nguyên đơn: Công ty cổ phần China Steel Sumikin Việt Nam (CSVC), Công ty TNHH Tôn Phương Nam (SSSC), Công ty cổ phần Thép Nam Kim, Công ty cổ phần Tôn Đông Á

5. Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời

Thuế chống bán phá giá tạm thời có hiệu lực trong vòng 120 ngày, cụ thể từ ngày 16 tháng 9 năm 2016 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2017 với mức thuế như sau:

Nước/Vùng lãnh thổ TT Tên nhà sản xuất/xuất khẩu Các công ty thương mại Mức thuế
Trung Quốc
(bao gồm Hồng Kông)
1 Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. Chin Fong Metal Pte., Ltd. 4.02%
2 Bazhou Sanquiang Metal Products Co., Ltd. Sumec International Technology Co., Ltd. 7.20%
3 BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. 38.34%
4 Bengang Steel Plates Co., Ltd. Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. 34.77%
5 Tianjin Haigang Steel Sheet Tianjin Hajinde Co., Ltd. 11.87%
6 Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. 20.76%
7 Wuhan Iron and Steel Company Limited 1. International Economic and Trading Corporation WISCO
2. Wugang Trading Company Limited
3. Ye-Steel Trading Co., Limited
4. Steelco Pacific Trading Limited
25.63%
8 Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Trung Quốc   38.34%
Hàn Quốc 1 POSCO 1. Daewoo International Corporation
2. POSCO Asia
3. POSCO Processing & Service Co., Ltd
12.40%
2 Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Hàn Quốc   19.00%


6. Áp dụng thuế CBPG chính thức

Thời gian áp dụng: 5 năm kể từ ngày 14/4/2017 
 

TT Tên nhà sản xuất/ xuất khẩu Các công ty thương mại Mức thuế chống bán phá giá
1 Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. Chin Fong Metal Pte., Ltd. 3.17%
2 Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd. 1. Sumec International Technology Co., Ltd.
2. Win Faith Trading Limited
3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.
4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited
5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.
6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited
7. China-Base Resources Ningbo Ltd.
8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.
26.36%
3 BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. 38.34%
4 Bengang Steel Plates Co., Ltd. Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. 27.36%
5 Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd 1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd.
2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.
3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited
4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.
5. Sumec International Technology Co., Ltd.
6. Win Faith Trading Limited
7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited
8. China-Base Resources Ningbo Ltd.
9. Chengtong International Limited
10. China Chengtong International Co., Ltd.
11. Sino Commodities International Pte. Ltd.
12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd.
13. Arsen International (HK) Limited
14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.
26.32%
6 Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. 38.34%
7 Wuhan Iron and Steel Company Limited 1. International Economic and Trading Corporation WISCO
2. Wugang Trading Company Limited
3. Ye-Steel Trading Co., Limited
4. Steelco Pacific Trading Limited
33.49%
8 Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Trung Quốc   38.34%
9 POSCO 1. POSCO Daewoo Corporation
2. POSCO Asia
3. POSCO Processing & Service Co., Ltd
4. Samsung C&T Corporation
7.02%
10 Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Hàn Quốc   19.00%































































Chú ý: Vào ngày 20/7/2017, Việt Nam loại bỏ Hồng Kông ra khỏi các nước/vùng lãnh thổ áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam. Đối với các lô hàng thép mạ có xuất xứ từ Hồng Kông đã được nhập khẩu vào Việt Nam và đã nộp thuế chống bán phá giá theo các Quyết định số 3584 và Quyết định số 1105 nêu trên sẽ được hoàn trả số tiền thuế chống bán phá giá đã nộp.


II. Hồ sơ vụ kiện

Thời gian Sự kiện
03/03/2016 Khởi xướng điều tra (Quyết định 818/QĐ-BCT)
23/05/2016 Gia hạn thời gian ra kết luận sơ bộ (Quyết định 2003/QĐ-BCT)
04/08/2016 Dự thảo kết luận điều tra sơ bộ cho các bên lấy ý kiến
01/09/2016 Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời (Quyết định 3584/QĐ-BCT)
30/03/2017 Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức (Quyết định 1105/QĐ-BCT)
20/07/2017 Sửa đổi Quyết định áp dụng thuế CBPG (Quyết định 2754/QĐ-BCT)
09/02/2018 Sửa đổi Quyết định áp thuế CBPG (Quyết định 539/QĐ-BCT)
27/12/2019 Ban hành Quyết định số 3859/QĐ-BCT về việc tiến hành rà soát đối với vụ việc
31/10/2020 Ban hành Quyết định số 2717/QĐ-BCT về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá
21/12/2020 Ban hành Quyết định 3395/QĐ-BCT về việc bổ sung miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với Công ty TNHH Thép SMC
30/12/2020 Ban hành Quyết định 3512/QĐ-BCT về việc miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh Vinfast
04/06/2021 Ban hành Quyết định số 1524/QĐ-BCT tiến hành rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá
12/05/2022 Quyết định 924/QĐ-BCT chấm dứt việc áp dụng biện pháp CBPG

 

Tải tài liệu
1. Quyet dinh khoi xuong dieu tra Thep ma AD02
1.1 Thong bao khoi xuong dieu tra Thep ma AD02
2. Quyet dinh ap thue CBPG tam thoi QĐ 3584
2.2 Phu luc Thong bao ap thue tam thoi - Ket luan dieu tra so bo AD02
2.1 Thong bao kem QĐ 3584 ap thue CBPG tam thoi
5. Quyết định sửa đổi Quyết định áp thuế QĐ 539
4. Quyết định 2754 sửa đổi Quyết định áp thuế - loại trừ HongKong
3. Quyet dinh ap thue CBPG chinh thuc QD1105 va Thong bao
6. Quyết định rà soát đối với vụ việc 3859
2021011109492432qd-mien-tru1zip
8. Quyết định rà soát cuối kỳ
9. Quyết định 924/QĐ-BCT chấm dứt việc áp dụng biện pháp CBPG
Quảng cáo sản phẩm