Năm 2014: xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản đạt kim ngạch trên 14,7 tỷ USD

22/01/2015 12:00 - 798 lượt xem

Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong tháng 12/2014 đạt trị giá 1,24 tỷ USD, tăng 9,9% so với tháng 11/2014. Tính chung cho cả năm 2014, kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản đạt trên 14,70 tỷ USD, tăng 7,7% so với năm 2013.

Trong năm 2014, hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản rất đa dạng, phong phú, nhiều nhóm hàng đạt kim ngạch từ 100 triệu USD trở lên. Những mặt hàng đạt kim ngạch cao gồm: hàng dệt may, dầu thô, phương tiện vận tải, máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, hàng thủy sản, gỗ và sản phẩm …Trong đó, dệt may tiếp tục là mặt hàng đạt kim ngạch cao nhất với 2,62 tỷ USD, chiếm khoảng 17,8% thị phần, tăng 10,1% so với năm 2013. Phương tiện vận tải và phụ tùng là mặt hàng đứng thứ hai về kim ngạch xuất khẩu sang Nhật Bản với 2,06 tỷ USD, tăng 11,1% so với năm trước, chiếm 14,0% tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này. Đứng thứ ba là mặt hàng dầu thô, trị giá đạt 1,50 tỷ USD, giảm 28,1% so với năm ngoái, chiếm 10,2% kim ngach.

Nhìn chung các nhóm hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản trong năm 2014 đa số đều tăng trưởng về kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; đáng chú ý là mặt hàng sắn và các sản phẩm từ sắn, tuy kim ngạch xuất khẩu chỉ đạt 14,62 triệu USD, nhưng lại là mặt hàng có sự tăng trưởng vượt lên hơn cả, tăng 234,2%.

Một số mặt hàng khác cũng có mức tăng trưởng cao trong năm 2014 gồm: hạt điều tăng 205,2%, trị giá đạt 29,32 triệu USD; điện thoại các loại và linh kiện tăng 129,4%, đạt trị giá 45,93 triệu USD; hạt tiêu tăng 65,0%…

Thống kê hàng hóa xuất khẩu sang Nhật Bản năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng xuất khẩu

T12/2014

So T12/2014 với T11/2014(% +/- KN)

Năm 2014

Năm 2014 so với 2013 (% +/- KN)

Tổng kim ngạch

1.247.732.797

9,9

14.704.211.753

7,7

Hàng dệt, may

241.084.716

7,2

2.623.669.574

10,1

Phương tiện vận tải và phụ tùng

188.162.736

4,4

2.064.589.933

11,1

Dầu thô

78.133.012

*

1.501.789.804

-28,1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

114.583.301

-3,9

1.431.773.768

18,0

Hàng thủy sản

96.367.038

-19,7

1.195.229.254

7,1

Gỗ và sản phẩm gỗ

84.650.039

12,2

952.018.881

16,1

Giày dép các loại

53.147.923

56,8

521.039.006

33,8

Sản phẩm từ chất dẻo

38.801.506

0,8

473.294.071

11,5

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

35.606.300

-15,1

369.713.325

16,8

 Hóa chất

27.627.920

11,9

294.511.282

18,7

Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

31.109.405

38,9

284.333.569

20,8

Sản phẩm từ sắt thép

21.698.068

2,1

242.470.333

33,0

Dây điện và dây cáp điện

15.890.492

5,6

186.542.867

-1,7

Cà phê

11.630.713

9,5

168.468.691

0,5

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

11.373.151

5,2

138.753.543

*

Kim loại thường khác và sản phẩm

14.406.379

2,4

136.046.927

38,9

Sản phẩm hóa chất

8.261.890

-35,5

130.274.673

-2,6

Than đá

6.836.058

19,5

109.085.368

-32,1

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

5.642.706

-27,4

101.296.125

29,8

Sản phẩm gốm, sứ

5.680.190

-6,2

80.703.151

1,4

Hàng rau quả

6.559.446

12,0

75.029.152

22,6

Sản phẩm từ cao su

6.244.479

5,6

73.791.619

19,2

Giấy và các sản phẩm từ giấy

5.901.570

-5,5

71.664.863

-7,3

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

4.565.395

-24,4

55.239.548

11,8

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

4.755.269

-23,3

50.038.397

*

Điện thoại các loại và linh kiện

3.098.146

-31,7

45.934.666

129,4

Xơ, sợi dệt các loại

4.156.983

15,3

45.133.430

25,6

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

8.895.679

189,8

44.863.347

38,3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

3.664.941

-30,4

43.357.497

-2,1

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

3.254.707

-4,4

42.229.464

6,5

Vải mành, vải kỹ thuật khác

2.685.716

-13,9

33.121.297

*

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.886.326

-10,2

31.501.634

-5,3

Hạt điều

2.704.756

1,9

29.325.971

205,2

Hạt tiêu

4.825.087

66,4

27.872.800

65,0

Cao su

2.320.556

41,1

23.192.039

-13,3

Quặng và khoáng sản khác

2.097.695

53,0

19.222.524

-13,5

Chất dẻo nguyên liệu

1.354.444

-0,1

17.199.351

22,1

Sắn và các sản phẩm từ sắn

2.057.995

15,7

14.621.190

234,2

Sắt thép các loại

384.329

-9,8

4.504.337

-29,3

Phân bón các loại

38.512

-75,8

1.802.009

-61,3

 
(Nguồn số liệu: TCHQ)
 
Nguồn: Vietnam Export

Quảng cáo sản phẩm