Thực tiễn bị điều tra và áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại của Canada

09/05/2024 04:09 - 3 lượt xem

Để tận dụng lợi thế của việc mở cửa thị trường quốc tế và toàn cầu hóa, Canada  cũng thúc đẩy việc xuất khẩu sang các quốc gia khác, tuy nhiên, hàng hóa xuất khẩu của Canada cũng phải đối mặt với các cuộc điều tra PVTM ở các nước khác.

 

Tổng cộng, Canada là mục tiêu của 53 cuộc điều tra Chống bán phá giá, 14 cuộc điều tra Chống trợ cấp và 408 trường hợp Tự vệ trong giai đoạn 1995-2022. Canada tuy không phải là một trong số những quốc gia bị điều tra và áp dụng các biện pháp PVTM nhiều nhất trên thế giới nhưng số lượng các vụ việc cũng không nhỏ. Chi tiết về số lượng các vụ việc bị khởi xướng và áp dụng biện pháp xem tại Bảng dưới đây:

 

Bảng 1: Các vụ điều tra PVTM được khởi xướng đối với Canada (1995-2022)

 

Điều tra CBPG

Điều tra CTC

Điều tra tự vệ

Tổng

Bị khởi xướng điều tra

53

14

408

475

Bị áp dụng biện pháp

27

6

207

240

 

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu WTO

 

Theo thống kê của WTO, kim loại cơ bản và các sản phẩm của chúng là mặt hàng mà Canada bị áp thuế PVTM nhiều nhất với tổng cộng 66 vụ điều tra áp dụng biện pháp PVTM (trong đó có 10 biện pháp CBPG, 2 biện pháp CTC và 54 biện pháp tự vệ). Các mặt hàng xuất khẩu khác của Canada như sản phẩm hóa chất; hàng dệt may; thức ăn chế biến sẵn… cũng là đối tượng thường xuyên bị điều tra và áp đặt các biện pháp PVTM (Chi tiết xem tại Bảng dưới).

 

Bảng 2: Tốp các mặt hàng xuất khẩu của Canada bị áp thuế PVTM nhiều nhất (1995-2022)

Mặt hàng

Các biện pháp CBPG

Các biện pháp CTC

Các biện pháp Tự vệ

Tổng

Kim loại cơ bản và các sản phẩm của chúng

10

2

54

66

Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất và các ngành liên quan

6

0

36

42

Hàng dệt may

0

0

17

17

Thức ăn chế biến sẵn; Đồ uống, rượu mạnh, giấm; Thuốc lá

0

0

17

17

Rau củ

0

1

14

15

Các sản phẩm bằng đá, thạch cao; sản phẩm gốm sứ; thủy tinh

0

0

15

15

Máy móc, thiết bị điện

0

0

13

13

Bột giấy; Giấy hoặc bìa và các sản phẩm của chúng

5

1

6

12

Gỗ và các sản phẩm bằng gỗ; Than gỗ; nút bần; Dây thừng; Đồ rổ và đan lát

3

2

3

8

Các mặt hàng khác

3

0

32

35

Tổng

27

6

207

240

 

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu WTO

 

Nguồn: Trung tâm WTO và Hội nhập

Quảng cáo sản phẩm