Thực tiễn điều tra phòng vệ thương mại của Canada đối với Việt Nam

09/05/2024 04:11 - 8 lượt xem

Tính đến hết năm 2022, tổng số vụ điều tra PVTM mà Canada khởi xướng đối với Việt Nam là 19 vụ, chiếm khoảng 5,3% trong tổng số vụ việc mà Canada khởi xướng điều tra đối với hàng hóa trên toàn cầu. Trong đó, số lượng các vụ việc bị áp thuế PVTM là 12 vụ, chiếm 5,2% tổng số vụ việc bị áp thuế PVTM bởi Canada.

 

Bảng 8: Tổng hợp số vụ điều tra PVTM Canada tiến hành với hàng hóa của Việt Nam (1/1/1995 – 31/12/2022)

 

CBPG

CTC

Tự vệ

Tổng

Khởi xướng điều tra

10

5

4

19

Áp dụng biện pháp PVTM

8

4

0

12

 

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu WTO

 

Trong các biện pháp PVTM, CBPG là biện pháp mà Canada sử dụng nhiều nhất đối với hàng hóa của Việt Nam. Canada bắt đầu sử dụng công cụ này với Việt Nam vào năm 2001 với vụ điều tra CBPG đối với Tỏi nhập khẩu từ Việt Nam. Các mặt hàng xuất khẩu bị điều tra CBPG nhiều nhất bởi Canada là các sản phẩm thép.

 

Thời gian gần đây, điều tra CBPG của Canada với hàng hóa của Việt Nam đang có xu hướng tăng lên, đáng chú ý trong giai đoạn 2018-2020, Canada đều đã tiến hành điều tra CBPG với 5 mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam. 

 

Gần đây nhất vào ngày 21/12/2020, Canada đã khởi xướng điều tra CBPG đối với Sản phẩm ghế bọc đệm của Việt Nam.

 

Hình: Xu hướng điều tra CBPG Canada tiến hành đối với Việt Nam

Nguồn: Hội đồng tư vấn về Phòng vệ thương mại – VCCI 

 

PHỤ LỤC
Tổng hợp các biện pháp PVTM (CBPG và CTC) 
Canada tiến hành đối với hàng hóa Việt Nam

 

(Nguồn: Hội đồng tư vấn về Phòng vệ thương mại – VCCI)

 

I.    Điều tra CBPG

STT

Năm

Mặt hàng bị kiện

Mã HS sản phẩm

Nước bị kiện

Quá trình điều tra

Ghi chú/

Thông tin

cập nhật

Thời gian khởi kiện

Biện pháp tạm thời

Biện pháp cuối cùng
 

Ngày

Biên độ

Thời gian

Ngày

Biên độ

Thời gian

1

2020

Ghế bọc đệm

9401.40; 9401.61; 9401.71

Việt Nam, Trung Quốc

21/12/2020

05/05/2021

- Việt Nam: 17,44%-89,77%

- Trung Quốc: 11,01%-206,36%

 

02/09/2021

- Việt Nam: 9,9 - 179,5%

- Trung Quốc: 9,3 - 188%

 

Kiện đúp AD và CVD

2

2020

Thép cốt bê tông

7213.10, 7214.20, 7215.90, 7727.90

Việt Nam, Algeria, Ai Cập, Indonesia, Ý, Malaysia, Singapore

22/09/2020

04/02/2021

Việt Nam: 3,7 - 15,4%,

Algêria: 4,5 - 13,7%,

Hy Lạp: 22%, Indonesia: 11,3 - 28,4%,

Italy: 28,4%, Malaysia: 28,4%,

Singapore: 28,4%

 

04/06/2021

Việt Nam: 10.5 – 23.1%; Algeria: 4.8-20.3%; Indonesia: 3.3-21.8%;

Hy Lạp: 23.1%; Italy: 23.1%; Malysia: 23.1%, Singapore: 23.1%

Áp thuế chính thức từ 05/06/2021

 

3

2019

Thép chống ăn mòn

7210.30.00.00; 7210.49.00.10; 7210.49.00.20; 7210.49.00.30

7210.61.00.00; 7210.69.00.10

7210.69.00.20; 7212.20.00.00

7212.30.00.00; 7212.50.00.00

7225.91.00.00; 7225.92.00.00

7226.99.00.10

Thổ Nhĩ Kỳ, UAE và Việt Nam

8/11/2019

20/03/2020

Việt Nam: 36,6%-91,8%, Thổ Nhĩ Kỳ: 39,7%, UAE: 49%

 

16/10/2020

Việt Nam: 4,7%-71,1%,Thổ Nhỹ Kỳ: 9,7%-261%, UAE:

 

16/01/2023: Cơ quan Hải quan và Biên phòng Canada (CBSA) khởi xướng điều tra lại (rà soát hành chính) để xác định lại mức thuế CBPG

4

2018

Ống thép hàn cacbon

7306.30.00.10; 7306.30.00.20; 7306.30.00.30

Việt Nam, Philippines, Pakistan và Thổ Nhĩ Kỳ

20/07/2018

 

 

 

 

 

 

 

5

2018

Thép cuộn cán nguội

7209.15.00.00; 7209.16.00.00; 7209.17.00.00; 7209.18.00.00; 7209.25.00.00; 7209.26.00.00; 7209.27.00.00; 7209.28.00.00; 7209.90.00.00; 7211.23.00.00; 7211.29.00.00; 7211.90.00.00; 7225.50.00.00

Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc

25/05/2018

7/9/2018

Việt Nam: 99,2%; Trung Quốc, 91,9%, Hàn Quốc: 53%

 

15/11/2018

Việt Nam: 99,2%; Trung Quốc, 91,9%, Hàn Quốc: 53%

 

Kiện đúp CBPG và CTC

6

2017

Khớp nối ống bằng đồng

7412.10.00.11; 7412.10.00.19; 7412.10.00.90; 7412.20.00.11; 7412.20.00.12; 7412.20.00.19; 7412.20.00.90

Việt Nam

27/10/2017

25/01/2018

Thuế CBPG: 159%;

 

25/04/2018

Thuế CBPG: 159%;

 

Kiện đúp CBPG và CTC

7

2014

Ống thép dẫn dầu

7304; 7306

Việt Nam, Ấn Độ, Indonesia, Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Đài Loan

21/07/2014

 

 

 

02/04/2015

Thuế CBPG:37.4%

 

  • Kiện đúp CBPG và CTC
  • Ngày 08/03/2022: Cơ quan Dịch vụ Biên giới Canada (CBSA) thông báo tiến hành rà soát thuế CBPG
  • Ngày 6/9/2022, Cơ quan Biên phòng Canada (CBSA) ban hành kết luận cuối cùng sau rà soát thuế CBPG, giữ nguyên mức thuế với sản phẩm của Việt Nam là 37,4%

8

2009

Giày và đế giày cao su

 

 

27/02/2009

12/6/2009

16% - 49%

 

 

 

 

25/09/2009: Vụ kiện chấm dứt do không có thiệt hại liên quan tới phá giá

9

2002

Giày và đế giày không thấm nước

 

 

2002

 

 

 

 

 

 

Vụ kiện chấm dứt do không có bằng chứng về thiệt hại đối với ngành sản xuất nội địa

10

2001

Tỏi

 

 

2001

 

 

 

 

1,48 CAD/kg

 

 

 

II.    Điều tra CTC

STT

Năm

Mặt hàng

Mã HS sản phẩm

Nước bị kiện

Quá trình điều tra

Ghi chú

Thời gian khởi kiện

Biện pháp tạm thời

Biện pháp cuối cùng

Ngày

Mức thuế

Thời gian

Ngày

Mức thuế

Thời gian

1

2020

Ghế bọc đệm

9401.40; 9401.61 và 9401.71

Việt Nam, Trung Quốc

21/12/2020

05/05/2021

Việt Nam (0%-11,73%), Trung Quốc (0%-89,54%)

 

02/09/2021

Việt Nam: 0-5,5%

Trung Quốc: 0% - 81,1%

 

Kiện đúp AD và CVD

2

2019

Thép chống ăn mòn

7210.30.00.00; 7210.49.00.10; 7210.49.00.20; 7210.49.00.30

7210.61.00.00; 7210.69.00.10

7210.69.00.20; 7212.20.00.00

7212.30.00.00; 7212.50.00.00

7225.91.00.00; 7225.92.00.00

7226.99.00.10

Thổ Nhĩ Kỳ, UAE và Việt Nam

8/11/2019

20/03/2020

Việt Nam: 0%-0,12%, Thổ Nhỹ Kỳ: 0,87%-7,72%, UAE: 0%

 

16/10/2020

Không áp thuế chống trợ cấp với  Việt Nam và UAE

 

 

3

2018

Thép cuộn cán nguội

7209.15.00.00; 7209.16.00.00; 7209.17.00.00; 7209.18.00.00; 7209.25.00.00; 7209.26.00.00; 7209.27.00.00; 7209.28.00.00; 7209.90.00.00; 7211.23.00.00; 7211.29.00.00; 7211.90.00.00; 7225.50.00.00

Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc

25/05/2018

07/09/2018

Việt Nam 6,5%, Hàn Quốc: 11,3%, Trung Quốc: 11,6%

 

15/11/2018

Việt Nam 6,5%, Hàn Quốc: 11,3%, Trung Quốc: 11,6%

 

Kiện đúp CBPG và CTC

4

2017

Khớp nối ống bằng đồng

7412.10.00.11, 7412.10.00.19, 7412.00.11.90, 7412.20.00.11, 7412.20.00.12, 7412.20.00.19, 7412.20.00.90.

Việt Nam

27/10/2017

25/01/2018

Thuế CTC: 4.7%

 

25/04/2018

Thuế CTC: 76.360,47 VNĐ/kg

 

Kiện đúp CBPG và CTC

 

16/01/2023: Tòa án Thương mại quốc tế Canada (CITT) thông báo khởi xướng rà soát cuối kỳ thuế CBPG và CTC

5

2014

Ống thép dẫn dầu OCTG

7304.29.00.11; 7304.29.00.19; 7304.29.00.21; 7304.29.00.29; 7304.29.00.31; 7304.29.00.39; 7304.29.00.41; 7304.29.00.49; 7304.29.00.51; 7304.29.00.59; 7304.29.00.61; 7304.29.00.69; 7304.29.00.71; 7304.29.00.79; 7304.39.00.10; 7304.59.00.10; 7306.29.00.11; 7306.29.00.19; 7306.29.00.21; 7306.29.00.29; 7306.29.00.31; 7306.29.00.39; 7306.29.00.41; 7306.29.00.49; 7306.30.00.29; 7306.30.00.39; 7306.50.00.90; 7306.90.00.10; 7306.90.00.20

Ấn Độ, Indonesia, Phillippines, Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhỹ Kỳ, Ukraine, Việt Nam

21/07/2014

 

 

 

14/07/2015

Thuế CTC: 288.56-313.97%

5 năm

Kiện đúp CBPG và CTC

Quảng cáo sản phẩm